Dữ liệu ảnh chụp nhanh người dùng Bằng chứng dự trữ (PoR) là gì?
OKX đã triển khai Bằng chứng dự trữ (PoR) và giới thiệu tính năng chụp nhanh tài sản ròng. Ảnh chụp nhanh này ghi lại mọi khoản nợ hoặc vốn âm có thể phát sinh từ việc vay tài sản. Nếu bạn thấy có sự chênh lệch giữa hiển thị tổng quan tài sản và ảnh chụp nhanh, nguyên nhân có thể là do vị thế ký quỹ trong tài khoản giao dịch hoặc các khoản vay (như vay linh hoạt hoặc vay kỳ hạn) trong tài khoản Tăng trưởng. Những yếu tố này ảnh hưởng đến cách tính tổng tài sản và có thể gây ra khác biệt.
Tại sao tài sản trong tài khoản của tôi khác với ảnh chụp nhanh?
Ví dụ: nếu trong tài khoản của bạn có vị thế ký quỹ đang chờ khớp, giá trị của chúng có thể thay đổi theo điều kiện thị trường. Biến động này có thể khiến số dư tài sản hiện tại khác với ảnh chụp nhanh, vốn được ghi lại tại một thời điểm nhất định. Trang "Danh mục đầu tư của tôi" chỉ hiển thị tổng tài sản thế chấp, Lãi và lỗ chưa thực hiện (UPL) của các vị thế đó. Tài sản đã mua và khoản nợ từ vị thế giao dịch ký quỹ không được đưa vào trang "Danh mục đầu tư của tôi" nhưng sẽ hiển thị trong ảnh chụp nhanh.
Nếu có chênh lệch giữa vốn tài khoản và kết quả ảnh chụp nhanh thì điều đó phản ánh tổng giá trị tài khoản thấp hay cao hơn không?
Khi bạn có vị thế ký quỹ, dù kết quả ảnh chụp nhanh khác với vốn crypto trong tài khoản nhất định, cả hai cách tính sẽ có tổng giá trị tài khoản theo USD giống nhau. Ví dụ: trong giao dịch ký quỹ, bạn vay 3 ETH và bán chúng với giá 3 × 1.100 (giá ETH/USDC) = 3.300 USDC. Trong ảnh chụp nhanh PoR, số dư ETH giảm 3, còn số dư USDC tăng 3.300. Tổng giá trị ETH và USDC trong ảnh chụp nhanh PoR sẽ tương đương với Lãi và lỗ chưa thực hiện (UPL) của vị thế ký quỹ đó.
Phương thức xác minh nâng cao - giá trị vốn tài khoản giao dịch
Chế độ tài khoản nào hỗ trợ vị thế ký quỹ?
| Mode |
Simple |
Single-currency margin | Multi-currency margin | Portfolio margin |
|---|---|---|---|---|
| Margin trading (cross) |
—— | Margin trading position | —— |
—— |
| Margin trading (isolated_auto transfers) |
—— |
Margin trading position |
Margin trading position |
Margin trading position |
| Margin trading (isolated_quick margin) |
—— |
Margin trading position |
Margin trading position |
—— |
Làm thế nào để xem chế độ tài khoản của tôi?
Truy cập Giao dịch > Cài đặt > Chế độ tài khoản, bạn cũng có thể chọn Chuyển đổi ký quỹ cô lập giữa Chuyển tự động và Ký quỹ nhanh
Chọn Cài đặt để xem chế độ tài khoản của bạn
Dưới đây là ví dụ giải thích tại sao cách tính có thể khác nhau
Chế độ vị thế giao dịch ký quỹ: chéo
Account asset equity |
Asset equity snapshot |
|
|---|---|---|
Initial assets |
15 ETH 9,000 USDC ![]() |
|
Order placing |
Account mode: single-currency Margin trading position mode: cross Buy 10 ETH at 1,087.24 and use ETH as margin The ETH order is filled with a fee of -0.01 ETH, now the assets bought is (10 – 0.01 = 9.99) ETH ![]() |
|
Position |
After position has been opened, cross account balance is not changed and it is still 15 ETH. There is no isolated position margin in this case. When position assets are 9.99 ETH and position liability is 10,872.4 USDC, the ETH mark price is 1,091.43 and PnL is 0.0283ETH. ![]() |
|
Formula |
"Equity" refers to the "Asset" tab of the trading page Account asset equity = cross account balance + isolated position margin + margin trading UPL + futures UPL + perpetual UPL + options value |
Asset equity snapshot is calculated by the actual assets and liabilities of margin trading. Snapshot asset equity = cross account balance + isolated position margin(except isolated margin trading) + margin trading position assets - margin trading position liabilities + futures UPL + perpetual UPL + options value |
Differences in calculation |
Asset equity snapshot – Account asset equity = –isolated position margin(margin trading) + margin trading position assets – margin trading position Liability – margin trading UPL Example: Long ETH/USDC (i.e. borrow USDC to buy ETH) USDT snapshot is calculated as: snapshot equity = the USDC amount shown in "My Portfolio" - the USDT amount of the margin trading position liability ETH snapshot is calculated as: snapshot equity = ETH amount shown in "My Portfolio" + ETH amount of margin trading position assets - ETH amount of margin trading UPL Example: short ETH/USDC (i.e. borrow ETH and sell USDC) ETH snapshot is calculated as: snapshot equity = ETH amount shown in "My Portfolio" - ETH amount of margin trading position liabilities USDC snapshot is calculated as: Snapshot equity = USDT amount shown in "My Portfolio" + USDC amount of margin trading position assets - USDC amount of margin trading UPL |
|
Results |
ETH: Account asset equity = 15 ETH + 0.0283 ETH = 15.0283 ETH USDC: Account asset.equity = 9,000 USDC |
ETH: Snapshot asset equity = 15 ETH + 9.99 ETH = 24.99 ETH USDC: Snapshot asset equity = 9,000 USDC– 10,872.4 USDC = -1,872.4 USDC |
Crypto Difference |
ETH:Asset equity snapshot – Account asset equity = 24.99 ETH – 15.0283 ETH = 9.9617 ETH USDC:Asset equity snapshot – Account asset equity = -1,872.4 USDC – 9,000 USDC = -10,872.4 USDC |
|
USD value Difference |
9.9617 ETH * 1,091.43(ETH mark price) + (-10,872.4 USDC) = 0 USD value of all crypto equity in account = USD value of all assets amount in snapshot |
|
How to cross check with crypto equities |
ETH: Isolated position margin(margin trading) = 0 ETH Margin trading position assets = 9.99 ETH Margin trading position liabilities = 0 ETH Margin trading unrealized profit and loss = 0.0283 ETH D-value = - 0 ETH + 9.99 ETH - 0 ETH - 0.0283 ETH = 9.9617 ETH USDC: Isolated position margin(margin trading) = 0 USDC Margin trading position assets = 0 USDC Margin trading position liabilities = 10,872.4 USDC Margin trading unrealized profit and loss = 0 USDC D-value = -0 USDC + 0 USDC – 10,872.4 USDC – 0 USDC = -10,872.4 USDC |
|
Audit Details Page - Detailed fields of Trading account |
ETH : Balance = cross account balance + isolated position margin(except isolated margin trading) = 15 ETH + 0 = 15 ETH Margin trading position assets = 9.99 ETH Margin trading position liabilities = 0 ETH Floating PnL(Futures/Perpetual UPL + options value) = 0 ETH USDC: Balance = cross account balance + isolated position margin(except isolated margin trading) = 9000 USDC + 0 = 9000 USDC Margin trading position assets = 0 USDC Margin trading position liabilities = -10,874.5 USDC. The liability amount will be a negative number in the audit snapshot. Floating PnL(Futures/Perpetual UPL + options value) = 0 USDC |
|
Note: the overall USD value of the user's account and snapshot assets is equal, but due to the existence of assets and liabilities in margin trading positions, the number of the corresponding crypto will be different |
||
Chế độ vị thế giao dịch ký quỹ: cô lập - chuyển đổi tự động
Vốn tài khoản |
Ảnh chụp nhanh vốn tài khoản |
|
|---|---|---|
Tài sản gốc |
15 ETH 9.000 USDC ![]() |
|
Đặt lệnh |
Mở vị thế ký quỹ cô lập Chế độ tài khoản: đơn tệ Chế độ vị thế giao dịch ký quỹ: cô lập - chuyển tự động Mua 10 ETH ở mức 1.406,93 và dùng ETH làm ký quỹ, đòn bẩy 10x. Ký quỹ vị thế cô lập (giao dịch ký quỹ) là 1 ETH. Lệnh ETH được thực hiện với mức -0,01 ETH. Số tài sản đã mua là (10 – 0,01 = 9,99) ETH ![]() |
|
Vị thế |
Sau khi mở vị thế, 1 ETH sẽ được chuyển sang ký quỹ cô lập. Số dư tài khoản chéo là 14 ETH và ký quỹ vị thế cô lập là 1 ETH. Vị thế giao dịch ký quỹ cô lập Tài sản vị thế = 10,99 ETH (gồm ký quỹ và tài sản đã mua) Nợ vị thế = 14.069,3 USDC Ký quỹ = 1 ETH Giá đánh dấu = 1.407,75 USDC và PnL = -0,0042 ETH ![]() |
|
Công thức |
"Vốn" hiển thị trong tab "Tài sản" của trang giao dịch. Vốn tài khoản = số dư tài khoản chéo + ký quỹ vị thế cô lập + UPL giao dịch ký quỹ + UPL hợp đồng futures + UPL hợp đồng vĩnh cửu + giá trị quyền chọn |
Ảnh chụp nhanh vốn được tính dựa trên tài sản và nợ thực tế của giao dịch ký quỹ. Vốn ảnh chụp nhanh = số dư tài khoản chéo + ký quỹ vị thế cô lập (trừ giao dịch ký quỹ cô lập) + tài sản vị thế giao dịch ký quỹ - nợ vị thế giao dịch ký quỹ + UPL hợp đồng futures + UPL hợp đồng vĩnh cửu + giá trị quyền chọn Ký quỹ trong giao dịch ký quỹ cô lập đã được tính vào tài sản vị thế ký quỹ. |
Khác biệt trong cách tính |
Ảnh chụp nhanh vốn – Vốn tài khoản = –ký quỹ vị thế cô lập (giao dịch ký quỹ) + tài sản vị thế giao dịch ký quỹ – nợ vị thế giao dịch ký quỹ – UPL giao dịch ký quỹ |
|
Kết quả |
ETH: Vốn tài khoản = 14 ETH + 1 ETH + (- 0,0042 ETH) = 14,9958 ETH USDC: Vốn tài khoản = 9.000 USDC |
ETH: Ảnh chụp nhanh vốn = 14 ETH + 10,99 ETH = 24,99 ETH USDC: Ảnh chụp nhanh vốn = 9.000 USDC – 14.069,3 USDC = -5.069,3 USDC |
Chênh lệch Crypto |
ETH:ảnh chụp nhanh vốn – vốn tài khoản = 24,99 ETH – 14,9958 ETH = 9,9942 ETH USDC:ảnh chụp nhanh vốn – vốn tài khoản = -5.069,3 USDC – 9.000 USDC = -14.069,3 USDT |
|
Chênh lệch giá trị USD |
9,9942 ETH * 1.407,75(giá đánh dấu ETH) + ( -14.069,3 USDC ) = 0 Giá trị USD của toàn bộ vốn crypto trong tài khoản = giá trị USD của toàn bộ tài sản trong ảnh chụp nhanh |
|
Cách đối chiếu với vốn crypto |
ETH: Ký quỹ vị thế cô lập (giao dịch ký quỹ) = 1 ETH Tài sản vị thế giao dịch ký quỹ = 10,99 ETH Nợ vị thế giao dịch ký quỹ = 0 ETH Lãi và lỗ chưa thực hiện của giao dịch ký quỹ = -0,0042 D-value = - 1 ETH + 10,99 ETH - 0 ETH – (-0,0042 ETH) = 9,9942 ETH USDC: Ký quỹ vị thế cô lập (giao dịch ký quỹ) = 0 USDC Tài sản vị thế giao dịch ký quỹ = 0 USDC Nợ vị thế giao dịch ký quỹ = 14.069,3 USDC Lãi và lỗ chưa thực hiện của giao dịch ký quỹ = 0 USDC D-value = -0 USDC + 0 USDC – 14.069,3 USDC – 0 USDC = -14.069,3 USDC |
|
Trang chi tiết kiểm toán - các trường chi tiết của tài khoản Giao dịch |
ETH : Số dư = số dư tài khoản chéo + ký quỹ vị thế cô lập (trừ giao dịch ký quỹ cô lập) = 14 ETH + 0 = 14 ETH Tài sản vị thế giao dịch ký quỹ = 10,99 ETH Nợ vị thế giao dịch ký quỹ = 0 ETH PnL thả nổi (UPL Futures/Vĩnh cửu + giá trị quyền chọn) = 0 ETH USDC: Số dư = số dư tài khoản chéo + ký quỹ vị thế cô lập (trừ giao dịch ký quỹ cô lập) = 9.000 USDC + 0 = 9.000 USDC Tài sản vị thế giao dịch ký quỹ = 0 USDT Nợ vị thế giao dịch ký quỹ = -14.069,3 USDC. Số tiền nợ sẽ là số âm trong ảnh chụp nhanh kiểm toán. PnL thả nổi (UPL Futures/Vĩnh cửu + giá trị quyền chọn) = 0 USDC |
|
Lưu ý: tổng giá trị tài sản theo USD của tài khoản và ảnh chụp nhanh là bằng nhau, nhưng do có tài sản và nợ từ các vị thế giao dịch ký quỹ, số lượng crypto tương ứng sẽ khác nhau |
||
Chế độ vị thế giao dịch ký quỹ: cô lập - ký quỹ nhanh
Account asset equity |
Asset equity snapshot |
|
|---|---|---|
Initial assets |
15 ETH 9,000 USDC ![]() |
|
Order placing |
Open isolated margin trading position Account mode: single-currency Margin trading position mode: isolated - quick margin It's required to transfer the assets to position to open the isolated margin trading position. In the sample, it transfers 10 ETH to the position. Cross account balance will be 15 ETH - 10 ETH = 5 ETH, Isolated marigin trading position asset will be 10 ETH. Buy 10 ETH at 1,409.98 and use ETH as margin. The ETH order is filled with a fee of -0.01 ETH. Now the asset bought is (10 – 0.01 = 9.99) ETH ![]() |
|
Position |
After position has been opened, Isolated margin trading position Position assets = 19.99 ETH (including margin and bought assets) Position liability = 14,099.8 USDC ![]() |
|
Formula |
"Equity" refers to the "Asset" tab of the trading page. Account asset equity = cross account balance + isolated position margin (except isolated margin trading) + isolated margin trading position assets - isolated margin trading position liabilities + cross margin trading UPL + futures UPL + perpetual UPL + options value *Isolated position margin of 'quick margin' mode = Isolated position assets - Isolated position liabilities *Margin trading UPL will exclude the UPL of 'quick margin' mode |
Asset equity snapshot is calculated by the actual assets and liabilities of margin trading. Snapshot asset equity = cross account balance + isolated position margin (except isolated margin trading) + margin trading position assets - margin trading position liabilities + futures UPL + perpetual UPL + options value |
Differences in calculation |
Asset equity snapshot – Account asset equity = cross margin trading position assets - cross margin trading position liabilities - cross margin trading UPL |
|
Results |
ETH: Account asset equity = 5 ETH + 19.99 ETH = 24.99 ETH USDT: Account asset.equity = 9000 USDC - 14,099.8 USDC = -5,099.8 USDC |
ETH: Snapshot asset equity = 5 ETH + 19.99 ETH = 24.99 ETH USDC: Snapshot asset equity = 9000 USDC - 14,099.8 USDC = -5,099.8 USDC |
Crypto Difference |
ETH:Asset equity snapshot – Account asset equity = 24.99 ETH – 24.99 ETH = 0 USDC:Asset equity snapshot – Account asset equity = -5,099.8 USDC - (-5,099.8 USDC) = 0 |
|
USD value Difference |
USD value difference = 0 USD value of all crypto equity in account = USD value of all assets amount in snapshot |
|
How to cross check with crypto equities |
ETH: Cross margin trading position assets = 0 Cross margin trading position liabilities = 0 Cross margin trading unrealized profit and loss = 0 D-value = 0 ETH USDC: Cross margin trading position assets = 0 Cross margin trading position liabilities = 0 Cross margin trading unrealized profit and loss = 0 D-value = 0 USDC |
|
Audit Details Page - Detailed fields of Trading account |
ETH : Balance = cross account balance + isolated position margin(except isolated margin trading) = 5 ETH + 0 = 5 ETH Margin trading position assets = 19.99 ETH Margin trading position liabilities = 0 ETH Floating PnL(Futures/Perpetual UPL + options value) = 0 ETH USDT: Balance = cross account balance + isolated position margin(except isolated margin trading) = 9000 USDC + 0 = 9000 USDC Margin trading position assets = 0 USDC Margin trading position liabilities = -14,099.8 USDC. The liability amount will be a negative number in the audit snapshot. Floating PnL(Futures/Perpetual UPL + options value) = 0 USDC |
|
Note: the overall USD value of the user's account and snapshot assets is equal, but due to the existence of assets and liabilities in margin trading positions, the number of the corresponding crypto will be different |
||
Phương thức xác minh nâng cao - giá trị vốn tài khoản tăng trưởng
Cách thức hoạt động của khoản vay tài khoản Tăng trưởng?
Ban đầu: tài khoản Funding 5.000 USDC
Vay linh hoạt/kỳ hạn: người dùng stake 5.000 USDC để vay 0,1 BTC
So sánh giữa tài sản người dùng sau khi vay và dữ liệu ảnh chụp nhanh:
Vốn tài khoản |
Ảnh chụp nhanh |
|
|---|---|---|
Tài sản ban đầu |
5.000 USDC |
|
Vay |
Người dùng thế chấp 5.000 USDC để vay 0,1 BTC |
|
Khoản vay đã nhận? |
Tài khoản Funding: 0,1 BTC Tài khoản Tăng trưởng: 3.422,46 USDC Lưu ý: Đây là giá trị thế chấp của người dùng. Tài sản thế chấp = tài sản - nợ phải trả; trong ví dụ này, vốn của người dùng là 5.000 + (-1.577,23) = 3.422,46 USDC |
Tài khoản Funding: 0,1 BTC Tài khoản Tăng trưởng: -0,1 BTC 5.000 USDC |
Tổng |
0,1 BTC 3.422,46 USDC |
0 BTC 5.000 USDC |
Lưu ý: tài sản thế chấp sẽ không thể được dùng cho mục đích khác và không hiển thị tại trang Tài sản > Danh mục đầu tư. Người dùng có thể vào tài khoản Tăng trưởng > Vay để xem chi tiết. |
||








